Axit 1,4-Naphtalen Dicacboxylic
công thức cấu tạo
Hóa chấtTên:Axit 1,4-naphtalen dicacboxylic
Tên khács:axit naphtalen-1,4-dicacboxylic, 98 +%;axit 1,4-naphtalen dicacboxylic;axit naphtalen-1,4-đicacboxylic, axit KCB;axit naphtalen-1,4-đicacboxylic, axit KCB;axit 1,4-naphtalen dicacboxylic, 95%;axit naphtalen-1,4-đicacboxylic;axit 1,4-naphtalen dicacboxylic;Axit 1,4-naphtalen dicacboxylic
công thức phân tử:C12H8O4
trọng lượng phân tử:216.19
Hệ thống số đếm:
Số CAS:605-70-9
EINECS: 210-094-7
MÃ HS: 29173990
Dữ liệu vật lý
Ngoại hình: Tinh thể thanh nhỏ
Độ tinh khiết: ≥98,0%
Điểm sôi: 490,2±28,0 °C(Dự đoán)
Mật độ: 1,54 g/cm3
Điểm nóng chảy: 309℃(325℃)。
Độ hòa tan: hòa tan trong ethanol, huỳnh quang màu xanh, không hòa tan trong nước sôi.
Ứng dụng
Được sử dụng trong sản xuất chất tẩy trắng quang học, thuốc nhuộm trung gian, v.v.
Phương pháp sản xuât
1-metyl-4-axetylnaphtalen và kali dicromat bị oxy hóa trong 18h ở 200-300 ℃ và khoảng 4MPa;1,4-dimetylnaphtalen cũng có thể thu được bằng quá trình oxy hóa pha lỏng ở 120 ℃ và khoảng 3kpa với coban mangan bromua làm chất xúc tác.
Kho
Lưu trữ kín ở nơi khô ráo và thoáng mát.